Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Duy Ma Kinh Nghĩa Sớ [維摩經義疏] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 5 »»
Tải file RTF (20.754 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
T.14, Normalized Version
T38n1781_p0965a01║
T38n1781_p0965a02║ 維摩經義疏卷第五
T38n1781_p0965a03║
T38n1781_p0965a04║ 胡吉藏撰
T38n1781_p0965a05║ 觀眾生品第七
T38n1781_p0965a06║ 大明經意。凡有二 門。一 者能化。二 者所化。不
T38n1781_p0965a07║ 思議品。辨能化教門。觀眾生品。次明所化。又
T38n1781_p0965a08║ 不思議品。多明推慧。故有無方妙用。觀眾
T38n1781_p0965a09║ 生品。多明實慧。謂眾生畢竟空。二 智是經之
T38n1781_p0965a10║ 大宗。故諸品盛談斯法。又上問疾品云 。從癡
T38n1781_p0965a11║ 有愛。則 我病生。此明能化所化義之 根本也。
T38n1781_p0965a12║ 若不識眾生。則 不識眾生病。若不識眾生病。
T38n1781_p0965a13║ 亦未達菩薩病。是故須善識眾生。則 具 了 二
T38n1781_p0965a14║ 義。釋曳前 品意也。所言觀眾生者。觀是達
T38n1781_p0965a15║ 生之 名。五 陰之 法。名為眾也。會以 成人。故
T38n1781_p0965a16║ 云 生也。又眾處受生。名為眾生。但 釋眾生。有
T38n1781_p0965a17║ 內外之 異。外道謂實有眾生。凡有四說。僧 佉
T38n1781_p0965a18║ 云 。眾生與陰一 。衛世 師言。眾生與陰異。勒 沙
T38n1781_p0965a19║ 婆言。眾生與陰。亦一 亦異。若提子言。眾生與
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 6 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (20.754 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.206.37 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập